Bài giảng Hệ thống thông tin công nghiệp - Chương 6, Phần 3: Profibus - Hoàng Minh Sơn

Hthng  
thông tin công nghip  
6.3 CAN  
4/15/2006  
6.3 CAN  
1. Gii thiu chung  
2. Kiến trúc giao thc  
3. Cu trúc mng và kthut truyn dn  
4. Cơ chế giao tiếp  
5. Cu trúc bc in  
6. Bo toàn dliu  
7. Các hthng da trên CAN  
2
6.3 CAN  
© 2006 - HMS  
1. Gii thiu chung  
ƒ CAN (Controller Area Network) xut phát là mt  
phát trin chung ca hai hãng Bosch và Intel  
ƒ Lúc ₫ầu ₫ược sdng trong công nghip ôtô  
ƒ Công nghnày cũng ã thâm nhp ₫ược vào mt  
slĩnh ghip.  
ƒ Chun hóa quc tế trong ISO 11898  
3
6.3 CAN  
© 2006 - HMS  
2. Kiến trúc giao thc  
ƒ Phn chính ca lp vt lý:  
— truyn tín hiu, phương thc ₫ịnh thi, to nhp bit (bit  
timing), phương pháp mã hóa bit và ₫ồng bhóa.  
— không qui ₫ịnh các ₫ặc tính ca các bthu phát, vi  
mc ích cho phép la chn môi trường truyn cũng  
như c ng dng.  
ƒ Lp liên kết dliu:  
— Lp iu khin truy nhp môi trường (MAC) là phn ct  
lõi trong kiến trúc giao thc CAN. Lp MAC có trách  
nhim to khung thông báo, iu khin truy nhp môi  
trường, xác nhn thông báo và kim soát li.  
— Lp iu khin liên kết logic (LLC) ₫ề cp ti các dch vụ  
gi dliu và yêu cu dliu txa, thanh lc thông  
báo, báo cáo tình trng quá ti và hi phc trng thái.  
4
6.3 CAN  
© 2006 - HMS  
CAL, DeviceNet, SDS  
Líp øng dông  
Líp 3-6  
(Kh«ng thÓ hiÖn)  
LLC - §iÒu khiÓn  
liªn kÕt logic  
kÕt  
d÷ liÖu  
MAC - §iÒu khiÓn truy  
CAN  
nhËp m«i trêng  
M· hãa bit,  
T¹o nhÞp/®ång bé nhÞp  
Líp vËt lý  
(Bé thu ph¸t)  
M«i trêng truyÒn dÉn  
5
6.3 CAN  
© 2006 - HMS  
3. Cu trúc mng & KT truyn dn  
ƒ CAN không qui ₫ịnh cthvchun truyn dn  
cũng như môi trường truyn thông  
ƒ Cáp ôi dây xon kết hp vi chun RS-485 ₫ược  
sdng rng rãi nht (cu trúc mng thích hp  
nht là ường tr/nnán, u dài  
₫ường nhánh < 0.3m)  
ƒ Phương pháp truy nhp bus CSMA/CA, tc ₫ộ  
truyn ti a là 1Mbit/s khong cách 40m và  
50kbit/s khong cách 1000m.  
ƒ Hai trri  
(dominant) và mc ln (recessive)  
ƒ Nhi bit (bit 0 sau 5 bit 1) + NRZ  
6
6.3 CAN  
© 2006 - HMS  
4. Cơ chế giao tiếp  
ƒ Truy nhp bus: CSMA/CA  
ƒ Đặc trưng ca CAN là phương pháp ₫ịnh ₫ịa chvà  
giao tiếp hướng ₫ối tượng  
ƒ Tdo, linh hot theo kiu yêu cu-áp ng  
ƒ Mt trFRAME  
ƒ Trm có khnăng cung cp ni dung thông tin ó sẽ  
gi trli mt khung dliu DATA FRAME cùng  
mã căn cước vi khung yêu cu  
7
6.3 CAN  
© 2006 - HMS  
5. Cu trúc bc in  
ƒ Mi thông báo ₫ược coi là mt ₫ối tượng, có mt  
căn cước riêng bit (IDENTIFIER, 11/29 bit)  
ƒ 4 kiu bc in:  
— Khung dliu (DATA FRAME) mang dliu tmt trm  
gi t
— Khung yêu cu dliu (REMOTE FRAME) ₫ược gi từ  
mt trm yêu cu truyn khung dliu.  
— Khung li (ERROR FRAME) ₫ược gi tbt ktrm nào  
phát hin li bus.  
— Khung quá ti (OVERLOAD FRAME) to mt khong  
cách u hoc yêu  
cu dliu trong trường hp mt trm bquá ti.  
ƒ Gia hai khung ít nht 3 bit ln (INTERSPACE)  
8
6.3 CAN  
© 2006 - HMS  
Khung dliu/yêu cu dliu  
Kho¶ng c¸ch gi÷a 2 khung hoÆc  
khung qu¸ t¶i  
(Interframe Space / Overload Frame)  
Sè bit  
1
1
1
1 12 hoÆc 32 6  
0...64  
15  
7
Khëi ®Çu khung  
(Start of Frame)  
KÕt thóc khung  
(End of Frame)  
Ph©n xö  
(Arbitration Field)  
c nhËn ACK  
(1 bit ACK slot,  
1 bit ACK delimiter)  
KiÓm so¸t lçi CRC  
(15 bit CRC sequence,  
1 bit CRC delimiter)  
D÷ liÖu  
(Data Field)  
§iÒu khiÓn  
(Control Field)  
9
6.3 CAN  
© 2006 - HMS  
Khung dliu/yêu cu dliu  
ƒ Khi ₫ầu khung là mt bit tri, sdng cho ₫ồng  
bhóa.  
ƒ Ô phân xlà mc ưu tiên ca bc in, chiu dài  
12 bit (khung chun) và 32 bit (khung mrng):  
— mã căn cước dài 11 hoc 29 bit.  
— bit RTR (taiu), phân bit gia  
khung dliu (bit tri) và khung yêu cu dliu (bit ln).  
ƒ Ô iu khin dài 6 bit, trong ó 4 bit cui mã hóa  
chiu dài dliu (bit tri = 0, bit ln = 1).  
ƒ Ô dliu có chiu dài t0..8 byte, trong ó mi  
byte ₫ược truyn i theo thttbit có giá trcao  
nht (MSB) ₫ến bit có giá trthp nht (LSB).  
10  
6.3 CAN  
© 2006 - HMS  
Khung dliu/yêu cu dliu  
ƒ Ô kim soát li: 15 bit CRC và 1 bit ln phân  
cách. Đa thc phát  
G = X15 + X14 + X10 + X8 + X7 + X4 + X3 + 1  
ƒ Ô xác nhn ACK (Acknowlegment) 2 bit ln. Mi  
trm nhn ₫ược bc in phi kim tra mã CRC,  
nếu úng sphát chng mt bit tri trong thi  
gian nhn ₫ược bit ARC ₫ầu tiên (ARC slot). Như  
vy, mt bc in ₫ược truyn chính xác scó  
mt bit ARC tri nm gia hai bit ln phân cách  
(mt bit phân cách CRC và mt bit phân cách  
ACK).  
ƒ Kết thúc khung ₫ược ánh du bng 7 bit ln.  
11  
6.3 CAN  
© 2006 - HMS  
Khung báo li  
Kho¶ng trèng gi÷a 2 khung hoÆc  
khung qu¸ t¶i  
(Interframe Space / Overload Frame)  
Cê lçi  
(Error Flag)  
Sè bit  
6
0...6  
8
Ph©n c¸ch lçi  
Error delimiter  
XÕp chång cê lçi  
møc lÆn  
møc tréi  
Tr¹ng
(trêng hîp lçi chñ ®éng)  
12  
6.3 CAN  
© 2006 - HMS  
Khung báo li  
ƒ Cli (Error Flag):  
— Li chủ ₫ộng (Active Error): Dng cli chủ ₫ộng bao  
gm sáu bit tri lin nhau.  
— Li bị ₫ộng (Passive Error): Dng cli bị ₫ộng bao gm  
sáu bit ln lin nhau, trtrường hp nó bghi è lên bi  
các b
ƒ Phân cách li (Error Delimiter): 8 bit ln liên tc  
13  
6.3 CAN  
© 2006 - HMS  
Khung báo quá ti  
Kho¶ng trèng gi÷a 2 khung hoÆc  
khung qu¸ t¶i  
(Interframe Space/Overload Frame)  
Cê qu¸ t¶i  
(Overload Flag)  
Sè bit  
Ph©n c¸ch qu¸ t¶i  
(Overload delimiter)  
XÕp chång cê qu¸ t¶i  
møc lÆn  
møc tréi  
Tr¹ng th¸i logic cña tÝn hiÖu trªn bus  
14  
6.3 CAN  
© 2006 - HMS  
6. Bo toàn dliu  
ƒ Theo dõi mc tín hiu ca mi bit truyn i và so  
sánh vi vi tín hiu nhn ₫ược trên bus  
ƒ Kim soát qua mã CRC  
ƒ Thc hin nhi bit (nhi mt bit nghch ₫ảo sau  
năm bit ging nhau)  
ƒ Kim soát khung thông báo.  
15  
6.3 CAN  
© 2006 - HMS  
Khnăng phát hin li  
ƒ Phát hin ₫ược tt ccác li toàn cc  
ƒ Phát hin ₫ược tt ccác li cc bti bphát  
ƒ Phát hin ₫ược ti 5 bit li phân bngu nhiên  
trong mt bc in  
ƒ Phát hidài nhỏ  
hơn 15 bit trong mt thông báo  
ƒ Phát hin ₫ược các li có sbit li là chn  
ƒ Tlli còn li (xác sut mt thông báo còn bli  
không phát hin) nhhơn 4.7*10-11 .  
16  
6.3 CAN  
© 2006 - HMS  
7. Các hthng da trên CAN  
ƒ CANopen: “CAN-Bus ca châu Âu”  
CAN in Automation phát trin da trên CAN, sdng lp  
vt lý theo chun ISO 11898 (gn ₫ồng nht vi RS-485).  
— Lp ng dng ca CANopen ₫ược ₫ịnh nghĩa trên cơ sở  
ca CAL (CAN Application Layer).  
— Các lting iu  
khin chuyn ₫ộng, các dây chuyn lp ráp và xlý  
nguyên liu.  
— Ví d, các thiết bị ₫ược ni mng có thcác khi cm  
biến a kênh, cm biến thông minh, van khí nén, bộ ₫ọc  
mã vch, cơ cu truyn ₫ộng và giao din vn hành.  
17  
6.3 CAN  
© 2006 - HMS  
ƒ Ưu im ca CANOpen:  
Độ tin cy cao nhcác bin pháp bo toàn dliu tt  
— Hiu sut sdng ₫ường truyn ln  
— Thích hp vi iu khin chuyn ₫ộng tc ₫ộ cao và iu  
khin mch vòng kín hơn so vi các hthng mng khác  
da t
ƒ Nhược im ca CANOpen (cũng là ca CAN)  
— ràng buc vtc ₫ộ truyn và chiu dài mng,  
— lượng dliu hn chế ở 8 byte trong mi bc in.  
18  
6.3 CAN  
© 2006 - HMS  
SDS (Smart Distributed System)  
ƒ Cơ shtng truyn thông trong mt shthng  
iu khin phân tán (DCS) ca Honeywell.  
ƒ Đặc tính tiêu biu là tính năng thi gian thc,  
phù hp vi ccác hthng iu khin có cu  
trúc tp tung ũg hư tán
ƒ SDS hot ₫ộng chyếu theo cơ chế hướng sự  
kin, iu khin theo thi gian (time-driven) hay  
hi tun tự ₫iu khin theo chương trình (polling).  
ƒ ng dng tiêu biu trong các dây chuyn lp ráp,  
xlý nsn  
phm.  
19  
6.3 CAN  
© 2006 - HMS  
DeviceNet  
ƒ Hãng Allen-Bradley phát trin da trên cơ sca CAN,  
dùng ni mng cho các thiết bị ₫ơn gin cp chp hành.  
ƒ Nay ₫ược hip hi ODVA (Open DeviceNet Vendor  
Association) qun lý và ₫ược dtho chun hóa IEC 62026-  
3.  
ƒ Bsung ưa ra các  
phương thc giao tiếp kiu tay ôi (Peer-to-Peer) hoc  
ch/t(Master/Slave).  
ƒ Cu trúc mng là ₫ường trc/₫ường nhánh, trong ó chiu  
dài ₫ường nhánh hn chế dưới 6 m.  
ƒ Ba tc ₫ộ truyn ₫ược qui ₫ịnh là 125 kbit/s, 250 kbit/s và  
500 kbita ₫ường  
trc là 500 m, 250 m và 100 m.  
20  
6.3 CAN  
© 2006 - HMS  
pdf 20 trang Thùy Anh 12/05/2022 1520
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Hệ thống thông tin công nghiệp - Chương 6, Phần 3: Profibus - Hoàng Minh Sơn", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên

File đính kèm:

  • pdfbai_giang_he_thong_thong_tin_cong_nghiep_chuong_6_phan_3_pro.pdf